I/ BẢNG GIÁ CĂN HỘ 9X An Sương
- Giá bán Căn hộ 9X An Sương: 1.6 Tỷ/Căn
LỊCH THANH TOÁN CĂN HỘ 9X AN SƯƠNG (Từ tháng 01/2023) |
||||
Mã căn: ; Loại: 1PN ; Diện tích: 35 m2 | ||||
Tổng giá trị chưa bao gồm VAT: | 1,600,000,000 | |||
Chiết khấu bán hàng | 2% | 32,000,000 | ||
Tổng giá trị ký Hợp Đồng chưa VAT: | 1,568,000,000 | |||
Đợt | Kỳ hạn thanh toán | Tỷ lệ thanh toán (%) |
Lũy tiến (%) | Thành tiền |
1 | Ngay sau khi ký Hợp Đồng Đặt Cọc (HĐĐC) | 18% | 18% | 282,240,000 |
2 | Trong vòng 1 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 18.5% | 7,840,000 |
3 | Trong vòng 2 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 19.0% | 7,840,000 |
4 | Trong vòng 3 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 19.5% | 7,840,000 |
5 | Trong vòng 4 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 20.0% | 7,840,000 |
6 | Trong vòng 5 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 20.5% | 7,840,000 |
7 | Trong vòng 6 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 21.0% | 7,840,000 |
8 | Trong vòng 7 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 21.5% | 7,840,000 |
9 | Trong vòng 8 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 22.0% | 7,840,000 |
10 | Trong vòng 9 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 22.5% | 7,840,000 |
11 | Trong vòng 10 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 23.0% | 7,840,000 |
12 | Trong vòng 11 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 23.5% | 7,840,000 |
13 | Trong vòng 12 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 24.0% | 7,840,000 |
14 | Trong vòng 13 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 24.5% | 7,840,000 |
15 | Trong vòng 14 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 25.0% | 7,840,000 |
16 | Trong vòng 15 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 25.5% | 7,840,000 |
17 | Trong vòng 16 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 26.0% | 7,840,000 |
18 | Trong vòng 17 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 26.5% | 7,840,000 |
19 | Trong vòng 18 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 27.0% | 7,840,000 |
20 | Trong vòng 19 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 27.5% | 7,840,000 |
21 | Trong vòng 20 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 28.0% | 7,840,000 |
22 | Trong vòng 21 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 28.5% | 7,840,000 |
23 | Trong vòng 22 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 29.0% | 7,840,000 |
24 | Trong vòng 23 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 29.5% | 7,840,000 |
25 | Trong vòng 24 tháng, kể từ ngày ký HĐĐC | 0.5% | 30.0% | 7,840,000 |
26 | Ngay khi ký Hợp đồng mua bán (HĐMB). Dự kiến Quý 2/2025 | 4.0% | 34.0% | 62,720,000 |
27 | Trong vòng 1.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 37.0% | 47,040,000 |
28 | Trong vòng 3.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 40.0% | 47,040,000 |
29 | Trong vòng 4.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 43.0% | 47,040,000 |
30 | Trong vòng 6.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 46.0% | 47,040,000 |
31 | Trong vòng 7.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 49.0% | 47,040,000 |
32 | Trong vòng 9.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 52.0% | 47,040,000 |
33 | Trong vòng 10.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 55.0% | 47,040,000 |
34 | Trong vòng 12.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 58.0% | 47,040,000 |
35 | Trong vòng 13.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 61.0% | 47,040,000 |
36 | Trong vòng 15.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 64.0% | 47,040,000 |
37 | Trong vòng 16.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 67.0% | 47,040,000 |
38 | Trong vòng 18.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 70.0% | 47,040,000 |
39 | Trong vòng 19.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 74.0% | 47,040,000 |
40 | Trong vòng 21.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 78.0% | 47,040,000 |
41 | Trong vòng 22.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 82.0% | 47,040,000 |
42 | Trong vòng 24.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB | 3.0% | 86.0% | 47,040,000 |
43 | Ngay sau khi gửi thông báo bàn giao căn hộ/Shophouse. 2 tháng kể từ ngày ký HĐMB | 12.0% | 98.0% | 188,160,000 |
44 | Khi nhận thông báo bàn giao GCNSHNO | 2.0% | 100.0% | 31,360,000 |
TỔNG CỘNG | 100.0% | 1,568,000,000 |